Thông số kỹ thuật dầu nhớt xe máy CARPO 1000 10W40
TÊN CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP THỬ | CARPO 1000
10W40 |
1. Độ nhớt động học ở 100OC (cst) không nhỏ hơn | ASTM D445 | 13-18 |
2. Chỉ số độ nhớt (VI), không nhỏ hơn | ASTM D2270 | 115 |
3. Trị số kiềm tổng (TBN) mgKOH, không nhỏ hơn | ASTM D2896 | 6.0 |
4. Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (OC), không nhỏ hơn | ASTM D92 | 220 |
5. Độ tạo bọt/mức ổn định,ml, theo chu kì 2, không lớn hơn | ASTM D892 | 50/0 |
6. Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, (%KL), không nhỏ hơn | ASTM D4628 | 0.4 |
7. Hàm lượng nước (% thể tích), không lớn hơn | ASTM 95 | 0.05 |
8. Ăn mòn tấm đồng | ASTM D130-04e1 | 1a |
9. Cặn cơ học (pentan), % khối lượng không lớn hơn | ASTM D4055-02 | 0.1 |
Ưu điểm vượt trội của dầu nhớt xe máy CARPO 1000 10W40
- Bảo vệ động cơ tối ưu:
- Giảm ma sát, giúp động cơ vận hành êm ái, giảm tiếng ồn.
- Chống mài mòn, giúp bảo vệ các chi tiết máy khỏi bị mài mòn, kéo dài tuổi thọ động cơ.
- Chống oxy hóa, giúp bảo vệ động cơ khỏi bị oxy hóa, ăn mòn.
- Chống tạo cặn, giúp động cơ luôn sạch sẽ, vận hành trơn tru.
- Vận hành êm ái:
- Giảm tiếng ồn động cơ, giúp xe vận hành êm ái, thoải mái hơn.
- Tăng hiệu suất, giúp xe vận hành mạnh mẽ, bốc hơn.
- Tiết kiệm nhiên liệu:
- Giảm lực cản, giúp xe chạy mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu.
- Kéo dài tuổi thọ động cơ: Duy trì khả năng bôi trơn hoàn hảo trong suốt quá trình sử dụng, giúp động cơ luôn được bảo vệ tối ưu.
Tiêu chuẩn kĩ thuật của dầu nhớt xe máy CARPO 1000 10W40
API SL, SAE 10W-40, JASO MA2/MB ( Xe Số và Xe Ga )
Vai trò của dầu nhớt xe máy CARPO 1000 10W40
Dầu nhớt xe máy Carpo 1000 10W40 là dầu động cơ 4 thì cao cấp chuyên dụng dùng cho xe số và xe ga, giúp bôi trơn hoàn hảo, bảo vệ tối đa động cơ và hộp số trong điều kiện hoạt động liên tục. Đạt tiêu chuẩn JASO MA/MB giúp bộ phân ly hợp ướt hoạt động hiệu quả. Tương hợp với bộ lọc xúc tác.
Ứng dụng
Sử dụng cho các loại xe máy động cơ 4T (xe số và xe ga).
Tương thích với các loại xe số như: Honda Future, Honda Wave RSX, Honda Wave Alpha, Honda Wave 110S, Honda Blade, Honda Winer, Yamaha Jupiter, Yamaha Exciter, Yamaha Sirius, Suzuki Viva 115 FI, SYM StarX, SYM Angela, SYM Galaxy.
Tương thích với các loại xe tay ga như: Honda Sh, Airblade, Honda Vision, Yamaha Janus, Yamaha Freego, Yamaha Grande, Piaggio Vespa Sprint, Piaggio Vespa S Primavera, Piaggio Liberty, Honda Vario 150, Xe lead, Honda PCX, Yamaha Acruzo, Liberty 125, Attila Elizabeth, Vespa LX 125
Khuyến nghị thay nhớt: từ 1500 km đến 2000 km
An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.